
Bộ gậy golf sắt Taylormade P790
Liên hệ
Lưu ý: Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác.
Mô tả
TaylorMade P790 ironset là dòng sản phẩm đỉnh cao trong suốt 40 năm nghiên cứu của thương hiệu. Bởi vậy, ngay từ những ngày đầu ra mắt, mẫu gậy golf này đã được rất nhiều golfer săn đón.
Các công nghệ nổi bật bộ gậy sắt iron P790 new 2025
- TaylorMade P790 trở nên hoàn hảo khi được cải tiến với cấu trúc thân gậy rỗng và được chế tác bằng phương pháp rèn. Cùng với đó là việc kết hợp các tinh hoa kỹ thuật vào sản xuất.
- Công nghệ SPEEDFOAM™ AIR được ứng dụng vào sản xuất đầu gậy, cùng với việc phân bổ một lượng vonfram mật độ cao ngay phía dưới mặt gậy, nó làm cho vị trí trọng tâm CG được nằm ở vị trí tốt nhất.
- Bọt urethane được tạo ra bởi công nghệ SPEEDFOAM™ AIR tồn tại bên trong đầu gậy cũng là yếu tố giúp cải thiện tốc độ bóng ngay tại vị trí tiếp xúc với mặt gậy. Đồng thời nó góp phần gia tăng hiệu ứng âm thanh, giúp người chơi thích thú hơn khi gậy vụt trúng bóng.
- Một rãnh tungsten được tạo ra ngay chính giữa mặt gậy làm tăng khả năng truyền lực và hỗ trợ điều chỉnh hiệu suất.
- Phương pháp rèn mỏng cùng thiết kế định vị ICT giúp tối đa diện tích COR, giúp cú bóng chính xác hơn hẳn
Thiết kế mặt gậy
- Mặt gậy được rèn tỉ mỉ, kết hợp thiết kế định vị giúp tối đa hóa diện tích COR, từ đó mang đến độ chính xác của hướng bóng cao.
- Là bộ gậy sắt mà nhiều người cần cho quá trình luyện tập nhưng P790 chỉ hướng đến đối tượng nam giới thể lực tốt là chính. Bởi vì nó được trang bị cán steel, lại có độ flex ở các mức S, R nên những người có thể lực yếu khó mà sử dụng được.
- Gậy golf TaylorMade P790 được thiết kế với gam màu chính là trắng xám. Điểm xuyết cho nó là những chi tiết nhỏ màu đen bóng, tạo cảm giác mạnh mẽ, phong dáng thể thao.
- Khoảng chênh lệch góc loft giữa các cây gậy được tính toán rất kỹ lưỡng. Nó giúp mang đến một bộ gậy đầy đủ cho người chơi khi lên sân chinh phục thử thách hoặc rèn luyện các kỹ năng.
Thông số kĩ thuật
#4 | #5 | #6 | #7 | #8 | #9 | PW | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chất Liệu Đầu Gậy | Soft Iron [8620] (Forged) + Internal Tungsten Weight + SPEEDFOAM AIR™ | Soft Iron [8620] (Forged) + Internal Tungsten Weight + SPEEDFOAM AIR™ | ||||||
Chất Liệu Mặt Gậy | Nickel Chromium Molybdenum Vanadium Steel [4340M] (Forged) | Chromium Molybdenum Steel [4140] (Forged) | ||||||
Góc Loft (°) | 20 | 23 | 26.5 | 30 | 34 | 39 | 44 | |
Góc Lie (°) | 61 | 61.5 | 62 | 62.5 | 63 | 63.5 | 64 | |
Chiều Dài (Inches) | N.S.PRO® MODUS3 TOUR 105 (S) | 38.5 | 38 | 37.5 | 37 | 36.5 | 36 | 35.75 |
N.S.PRO® 950GH NEO (S) | 38.5 | 38 | 37.5 | 37 | 36.5 | 36 | 35.75 | |
Balance | N.S.PRO® MODUS3 TOUR 105 (S) | D2 | D2 | D2 | D2 | D2 | D2 | D3 |
N.S.PRO® 950GH NEO (S) | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | D1 | D2 | |
Club Weight | N.S.PRO® MODUS3 TOUR 105 (S) | Approx. 409g (#5) / Approx. 422g (#7) | ||||||
N.S.PRO® 950GH NEO (S) | Approx. 405g (#5) / Approx. 418g (#7) |
Thông tin bổ sung
Chất liệu | Graphite, DG Mid 115, Forged Neo Ns Pro 950, KBS Tour Line, Modus 105, NMT65, NMT75 |
---|---|
Flex | R, S |
Giới tính | |
Thương hiệu |