Description
Thông tin chi tiết sản phẩm
- Tên sản phẩm: Iron set G730
- Giới tính: Nam
- Thành phần: Graphite, Thép
- Xuất xứ: Nhật bản
- Năm sản xuất: 2024
Giá của bộ gậy sắt G730 sẽ như sau:
- G730 5-9, U, W NS PRO 850GH NEO (Steel): 39,500,000
- G730 5-9, U, W NS PRO 950GH NEO (Steel): 39,500,000
- G730 5-9, U, W ALTA J CB BLACK (Graphite): 42,500,000
Bộ gậy golf sắt Ping G730 có lớp hoàn thiện mới với cấu trúc cavity và loft tăng. Gậy được nâng cấp hơn với chỉ số MOI cao và có chiều dài hơn dòng gậy G710 trước đó. Đây là phiên bản gậy sắt trong G-Series mà Ping tâm đắc nhất về độ ổn định. Với sự đầu tư và trở lại lần này, Ping đã nâng cấp mới hơn cho các mẫu gậy sắt. Đặc biệt, thiết kế vẻ ngoài của gậy hiện đại, màu sắc bạc – đen chủ đạo. Nhờ đó, gậy luôn có sự khác biệt độc đáo hơn những mẫu gậy golf khác.
Ping là thương hiệu chuyên sản xuất các dòng gậy gof nổi tiếng hàng đầu thế giới với đa dạng các mẫu mã. Ngoài ra, Ping cũng là một trong những top thương hiệu gậy hợp tác với các golfer chuyên nghiệp để thử nghiệm và hoàn thiện sản phẩm trong từng giải đấu. Đặc biệt, năm 2024 Ping đang dần hoàn thiện dòng gậy sắt hơn với việc tập trung khoảng cách và độ ổn định tối đa.
Trong đó, ironset G730 đã mang đến một bước tiến xa hơn, tăng trải nghiệm mới mẻ cho người chơi. Hứa hẹn, G730 của Ping mang đến giải pháp tuyệt vời, giúp tối đa hoá hiệu suất khi đánh.
Đặc điểm nổi bật
- Gậy được thông qua xử lý nhiệt tiên tiến thép không gỉ hyper 17-4. Nhờ đó, giúp mặt gậy có độ mỏng tạo cảm giác mềm mại hơn. Đồng thời, trọng tâm gậy hạ thấp, tăng tốc độ bóng đáng kể, giúp khoảng cách đánh bóng xa hơn.
- Mặt gậy tiếp xúc bóng lớn, hỗ trợ duy trì tốc độ và đảm bảo sự ổn định khi đánh lệch tâm.
- Thiết kế cải tiến với độ phóng cao hơn và khoảng cách giúp bóng bay xa, nhất quán hơn
- Kết hợp với miếng chèn Purflex đa vật liệu, tạo độ uốn độc đáo ở khuôn mặt gậy, tăng đáng kể cảm giác khi va chạm
- Bên cạnh đó, hãng cũng đầu tư tăng MOI, kết hợp với lớp hoàn thiện hydropearl chrome 2.0, nâng cao hiệu suất, đạt được kết quả phóng ổn định như mong muốn
- Các góc loft tiêu chuẩn được thiết kế tuỳ chỉnh, đảm bảo cấu hình cố định và gia tăng khả năng kiểm soát, cho phép người chơi đạt được kết qua yard như mong muốn.
Thông số kĩ thuật
CLUB | LENGTH | LOFT | POWER SPEC LOFT | RETRO SPEC LOFT | LIE ANGLE | OFFSET | BOUNCE | SWINGWEIGHT |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5-iron | 38 1/2″1/2 | 21.5°degrees | 20.0°degrees | 23.5°degrees | 61.0°degrees | 0.26″Ping.Clubs.Specs.Offset.Units | 6.0°degrees | D0 |
6-iron | 37 3/4″3/4 | 24.5°degrees | 23.0°degrees | 26.5°degrees | 61.5°degrees | 0.23″Ping.Clubs.Specs.Offset.Units | 7.0°degrees | D0 |
7-iron | 37″ | 28.0°degrees | 26.5°degrees | 30.0°degrees | 62.0°degrees | 0.20″Ping.Clubs.Specs.Offset.Units | 8.0°degrees | D0 |
8-iron | 36 1/2″1/2 | 32.0°degrees | 30.5°degrees | 33.5°degrees | 62.8°degrees | 0.18″Ping.Clubs.Specs.Offset.Units | 9.0°degrees | D0 |
9-iron | 36″ | 36.0°degrees | 35.0°degrees | 37.0°degrees | 63.5°degrees | 0.15″Ping.Clubs.Specs.Offset.Units | 9.5°degrees | D0.5 |
W | 35 1/2″1/2 | 40.0°degrees | 40.0°degrees | 40.5°degrees | 64.1°degrees | 0.12″Ping.Clubs.Specs.Offset.Units | 9.5°degrees | D2 |
U | 35 1/2″1/2 | 45.0°degrees | 45.0°degrees | 45.0°degrees | 64.1°degrees | 0.11″Ping.Clubs.Specs.Offset.Units | 11.0°degrees | D2 |
50 | 35 1/2″1/2 | 50.0°degrees | 50.0°degrees | 50.0°degrees | 64.4°degrees | 0.11″Ping.Clubs.Specs.Offset.Units | 12.0°degrees | D2 |
56 | 35 1/4″1/4 | 56.0°degrees | 56.0°degrees | 56.0°degrees | 64.4°degrees | 0.09″Ping.Clubs.Specs.Offset.Units | 12.0°degrees | D3 |